Sản phẩm có các đặc tính ổn định, không độc hại, hiệu suất vượt trội, hiệu suất làm nóng cao và nhiệt độ nước đầu ra đạt trên 85℃.
Sử dụng máy nén nổi tiếng thế giới và áp dụng công nghệ tăng cường entanpy phản lực nhiệt độ cao thế hệ thứ hai, đạt được hiệu suất năng lượng bơm nhiệt nguồn không khí nhiệt độ cao trong nước ở mức cao, tiết kiệm nhiều chi phí vận hành hơn cho người dùng.
Để thích ứng với các môi trường làm việc khắc nghiệt khác nhau, bề mặt dàn bay hơi được xử lý đặc biệt để chống ăn mòn và mài mòn, đồng thời áp dụng quy trình đặc biệt để tăng độ bền liên kết giữa lớp phủ và kim loại, giúp dàn bay hơi hấp thụ nhiệt nhiều hơn một cách hiệu quả.
Mã sản phẩm | Công suất nhiệt định mức (kW) | Công suất tiêu thụ (kW) | Dòng điện định mức (A) | Tiêu thụ điện năng tối đa (kW) | Dòng điện hoạt động tối đa (A) | Nhiệt độ nước định mức (°C) |
JMKFXGW-15II | 12 | 3.8 | 10 | 5.6 | 13 | 80 |
JMKFXGW-30II | 23.5 | 7.6 | 19 | 12 | 27 | 80 |
JMKFXGW-45II | 30.4 | 9.5 | 28 | 16 | 32 | 80 |
JMKFXGW-75II | 61.7 | 19.3 | 37 | 25 | 52 | 80 |
Mã sản phẩm | Nhiệt độ nước tối đa (°C) | Thông số nguồn điện (V/50Hz) | Sản lượng nước (L/h) | Bảo vệ chống điện giật | Mức độ chống thấm nước | Kích thước tiêu chuẩn |
JMKFXGW-15II | 85 | 380 | 156 | Loại I | IPX4 | 810x780x1200 |
JMKFXGW-30II | 85 | 380 | 311 | Loại I | IPX4 | 1450x750x1200 |
JMKFXGW-45II | 85 | 380 | 402 | Loại I | IPX4 | 1510x810x1530 |
JMKFXGW-75II | 85 | 380 | 816 | Loại I | IPX4 | 2050x1100x2150 |
Tài liệu này chỉ mang tính minh họa. Để có bản vẽ chi tiết và thông số kỹ thuật, vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi. Chúng tôi sẵn sàng cung cấp thêm thông tin và trả lời tất cả các câu hỏi của bạn.
Hotline : 024 66808786
E-mail : info@dulafa.com
MST:0110467735
Địa chỉ : Tầng 4, Căn L1.10, số 430 Cầu Am, Phường Vạn Phúc, quận Hà Đông, Thành phố, Hà Nội, Việt Nam